Trước khi hướng dẫn các bước điền mẫu đơn xin visa đi Trung Quốc thì mọi người hãy download mẫu đơn xin visa đi Trung Quốc rồi in ra đã nhé! Hoặc các bạn có thể điền thông tin vào mẫu đơn này sau đó in ra cũng được.
Tờ khai xin visa Trung Quốc bản song ngữ Trung – Việt được phát miễn phí tại Đại sứ quán hoặc Tổng lãnh sự. Bạn có thể điền tay tại chỗ khi đến nộp hồ sơ. Tuy nhiên, mình khuyến khích download mẫu tờ khai xin visa Trung Quốc bản song ngữ Trung – Anh về và điền trước ở nhà
Lưu ý khi điền đơn xin visa Trung Quốc
– Khai form bằng tiếng Anh
– Thông tin điền bằng chữ ‘IN HOA’
– Có thể đánh máy hoặc viết tay
– Các ô chọn đánh dấu √
– Khai thông tin theo đúng trình tự để tránh sai sót. Điền đầy đủ tất cả thông tin. Càng chi tiết càng tốt
Mình sẽ đánh số thứ tự từng trường để mọi người điền chính xác nhất. Trong form này nếu phải điền thông tin thì bạn sẽ điền Tiếng Anh và viết Hoa các chữ, nếu chọn thì bạn tích chữ V vào ô bạn chọn.
Part 1: Personal Information: Phần 1: Thông tin cá nhân
1. Last name: Họ của bạn, ví dụ NGUYEN
2. Middle nam: Tên đệm của bạn, ví dụ THI THANH
3. First Name: Tên của bạn, ví dụ HOA
4. Name in Chinese: Tên Trung Quốc của bạn, không có thì điền N/A hoặc None
5. Photo: dán ảnh của bạn vào
6. Other Name (s): Tên khác của bạn, nên để None hoặc N/A
7. Sex: Giới tính, nữ thì tích V vào ô F, nam thì tích V vào ô M
8. DOB: Năm, tháng, ngày sinh của bạn, ví dụ 1990-04-16
9. Current Nationality: Quốc tịch hiện tại của bạn, ví dụ VIET NAM
10. Former Nationality: Quốc tịch cũ của bạn, ví dụ bạn là người Pháp nhưng sau đó đổi quốc tịch thành Việt Nam thì bạn điền France, nếu không có thì bạn bỏ trống
11. Place of Birth: Nơi bạn sinh ra, bạn điền theo thứ tự Thành phố, Tỉnh, Đất Nước; ví dụ HA NOI, VIET NAM
12. Local ID/Citizenship Number: Số chứng minh thư hoặc căn cước của bạn
13. Passport/Travel Document Type: Loại hộ chiếu của bạn, Diplomatic là hộ chiếu ngoại giao, Service or Official là hộ chiếu công vụ, Ordinary là hộ chiếu phổ thông, thường thì bạn sẽ tích V vào ô Ordinary
14. Other: Loại hộ chiếu khác cái loại trên thì bạn điền thông tin vào
15. Passport Number: Số hộ chiếu của bạn
16. Date of Issue: Năm – Tháng – Ngày cấp hộ chiếu, ví dụ 2017 – 03 – 21
17. Place of issue: Nơi cấp hộ chiếu của bạn, ví dụ HA NOI
18. Date of expiry: Ngày hết hạn hộ chiếu, ví dụ 2050 – 09 – 28
19. Current occupation (s): Nghề nghiệp hiện tại của bạn, làm nghề nào thì tích V vào ô đó
Businessperson: Người kinh doanh
Company Employee: Nhân viên công ty
Entertainer: Người trong ngành giải trí
Industrial/Agricultural Worker: Công nhân hoặc nông dân
Student: Học sinh, sinh viên
Crew Member: Thuyền viên, phi hành đoàn
Self-Employed: Lao động tự do
Unemployed: Thất nghiệp
Retired: Nghỉ hưu
20. Former/incumbent member of parliament: Thành viên đương nhiệm hoặc cựu thành viên của quốc hội, cụ thể vị trí gì điền vào ô Position
21. Former/incumbent government official: Thành viên đương nhiệm hoặc cựu thành viên của chính phủ, điền cụ thể vị trí ở ô Position
22. Minitary Personel: Người trong quân đội, điền cụ thể vị trí ở ô Position
NGO Staff: cái này mình không rõ là cái gì, bạn nào biết chỉ nhé ^^
Religious Personel: Người trong tôn giáo
Staff of media: Nhân viên nghành y tế
23. Other (please specify): Nghề khác trong danh sách, bạn điền tiếng anh cụ thể nghề đó
24. Education: Trình độ học vấn
Postgraduate: Sau đại học (thạc sĩ hay tiến sĩ gì đó)
College: Cao đẳng hoặc đại học
25. Other: trình độ khác, ví dụ High School là cấp 3, Secondary School là cấp 2, Primary School là cấp 1
Employer/School: Thông tin công ty/trường học của bạn
26. Name: tên trường học hoặc công ty
27. Phone Number: Số điện thoại trường học hoặc công ty của bạn
28. Address: Địa chỉ trường học hoặc công ty của bạn
29. Zip Code: zip code theo địa chỉ trường của bạn, mỗi tỉnh có một zipcode khác nhau, bạn search google sẽ thấy, nếu không muốn tìm thì để trống cũng được
30. Home address: Địa chỉ nhà của bạn
31. Zip code: Zip code địa chỉ nhà của bạn
32. Home/mobile phone number: Số điện thoại của bạn
33. Email Address: Địa chỉ email của bạn, ví dụ nguyenthimai@gmail.com
34. Marital status: Tình trạng hôn nhân của bạn
Married là đã kết hôn
Single là độc thân
35. Other (please Specify): bạn tích vào ô này thì bạn ghi cụ thể ra, ví dụ Divorced là ly hôn, Widowed là góa vợ/chồng…
Major Family Members: Liệt kê các thành viên trong gia đình tương ứng theo cột
36. Name: Tên, ví dụ NGUYEN VAN AN
37. Nationality: Quốc tịch, ví dụ VIET NAM
38. Occupation: Nghề nghiệp, ví dụ Farmer
39. Relationship: Mối quan hệ với bạn, ví dụ Father
Emergency Contact: Trường hợp khẩn cấp liên hệ cho ai
40. Name: tên người cần liên hệ nếu trường hợp gấp
41: Mobile Phone Number: Số điện thoại người cần liên hệ
42. Relationship with the applicant: Mối quan hệ với bạn
43. Country or territory where the applicant is located when applying for this visa: Bạn nộp đơn xin visa ở quốc gia hay vùng lãnh thổ nào? Thường thì bạn điền VIET NAM
Part 2: Travel Information: Phần 2 – Thông tin chuyến đi
44. Major purpose of your visit: Mục đích chính của chuyến đi của bạn
Official Visit: chuyến thăm chính thức của lãnh đạo cấp cao
Tourism: Du lịch
Non – business visit: chuyến đi thăm không mục đích kinh tế
Business and Trade: Đi nhằm mục đích kinh doanh và buôn bán
As introduced talent: đi trình diễn tài năng trong cuộc thi nào đó
As crew member: Thành viên phi hành đoàn
As resident diplomat, consul or staff of international organization: Là nhà ngoại giao, lãnh sự quán hoặc nhân viên của tổ chức quốc tế
As permanent resident: Nhập tịch Trung Quốc ví như bạn kết hôn với người TQ và muốn nhập tịch thì tích vào ô này
Work: Đi lao động
As child in foster care: trở thành con nuôi
Transit: Quá cảnh
Short term visit to chinese citizen or foreigner with chinese permanent resident status: đến thăm người Trung Quốc hoặc người thường chú ở Trung Quốc trong thời gian ngắn hạn
Family reunion for over 180 days: đi đoàn tụ với gia đình trong thời gian nhiều hơn 180 ngày
Short term visit to foreigner residing in China due to work, study or other reasons: Chuyến thăm ngắn hạn đối với người nước ngoài cư trú tại Trung Quốc do công việc, học tập hoặc các lý do khác
Short term study for less than 180 days: Đi du học trong khoảng thời gian dưới 180 ngày
Long term study for over 180 days: Đi du lịch trong khoảng thời gian trên 180 ngày
As journalist for temporary new coverage: Nhà báo đi công tác tạm thời
As resident Journalist: Nhà báo thường trú
45. Other (please specify): Lý do khác, bạn điền lý do vào
46. Intended number of entries: Hình thức của thị thực
One entry valid for three months from the date of issue: Nhập cảnh 1 lần trong vòng 3 tháng kể từ ngày visa có hiệu lực
Two entries valid for 3 to 6 months from the date of issue: Nhập cảnh 2 lần, có giá trị từ 3 – 6 tháng kể từ ngày visa có hiệu lực
Multiple entries valid for 6 months from the date of issue: Nhiều lần nhập cảnh trong 6 tháng từ ngày visa có hiệu lực
Multiple entries valid for 1 year from the date of issue: Nhiều lần nhập cảnh trong vòng 1 năm từ ngày visa có hiệu lực
Other (please specify): nếu không thuộc các loại trên thì bạn hãy tự điền vào
47. Are you applying for the express service? Bạn có muốn đăng ký dịch vụ làm nhanh visa hay không? Dịch vụ này cần phải có sự đồng ý của cơ quan lãnh sự và bạn sẽ phải trả thêm phí, nếu muốn bạn tích vào Yes, nếu không thì tích vào No.
48. Expected date of your first entry into China on this trip (yyyy – mm – dd): Thời gian bạn hy vọng nhập cảnh vào Trung Quốc lần đầu tiên, ví dụ 2019 – 09 – 27
49. Longest intended stay in China among all entries: Thời gian dài nhất bạn dự định ở Trung Quốc trong tất cả các lần nhập cảnh, bạn điền số ngày vào đó
Intinerary in China (in time sequence, may type on separate paper): Lịch trình du lịch Trung Quốc, nếu nhiều thì bạn có thể làm một tờ riêng mà không cần phải khai báo ở đây) Bạn liệt kê tương ứng theo hàng, cột
50. Date: Ngày
51. Detailed address: Địa chỉ cụ thể
52. Who will pay for your travel and expenses during your stay in China? Ai sẽ trả chi phí cho chuyến đi du lịch và trong thời gian bạn ở Trung Quốc? Bạn tự trả thì điền MYSELF, chị/em gái của bạn trả thì điền MY SISTER, anh/em trai của bạn trả thì điền MY BROTHER…
Information of inviter in China: Thông tin của người mời bạn đến Trung Quốc
53. Name: Tên của người mời bạn
54. Address: Địa chỉ của người mời bạn
55. Phone Number: Số điện thoại của người mời bạn
56. Relationship with the applicant: Mối quan hệ với bạn
57. Have you ever been granted in Chinese visa? If applicable, please specify the date and place of the last time you were granted the visa: Bạn đã bao giờ được cấp thị thực của Trung Quốc? Nếu có thể, xin ghi rõ ngày tháng và địa điểm của lần cuối cùng bạn được cấp thị thực
58. Other country or territories you visited in the last 12 months: Quốc gia hoặc lãnh thổ khác mà bạn đã đi trong 12 tháng qua
Part 3: Other information: Phần 3 – Thông tin khác
59. Have you ever overstayed your visa or residence permit in China? Bạn đã bao giờ ở lại Trung Quốc quá hạn visa hay quá hạn giấy phép cư chú chưa?
60. Have you ever been refused a visa for China or been refused entry into China? Bạn đã bao giờ bị từ chối visa hay nhập cảnh vào Trung Quốc chưa?
61. Do you have any criminal record in China or other country? Bạn có hồ sơ hình sự ở Trung Quốc hay nước nào khác không?
62. Are you experiencing any of the following conditions? Bạn có đang gặp bất kỳ những trường hợp nào sau đây hay không?
Serious mental disorder (rối loạn tinh thần nghiêm trọng)
Infectious pulmonary tuberculosis (Nhiễm trùng lao phổi)
Other infectious disease of public health hazards (Các bệnh truyền nhiễm khác của mối nguy hiểm sức khoẻ cộng đồng)
63. Did you visit countries or territories affected by infectious diseases in the last 30 days? Bạn đã đến thăm các quốc gia hoặc lãnh thổ bị ảnh hưởng bởi các bệnh truyền nhiễm trong 30 ngày vừa qua?
64. If you select Yes to any questions from 3.1 to 3.5, please give detail below (nếu bạn chọn Yes trong các lựa chọn phía trên thì hãy để lại thông tin chi tiết)
65. If you have more information about your visa application other than the above to declare, please give details below or type on separate paper (Nếu bạn có thêm thông tin về đơn xin cấp thị thực của bạn ngoài những điều trên để khai báo, vui lòng cho biết chi tiết dưới đây hoặc nhập vào giấy riêng để nộp kèm theo)
If someone else travels and shares the same passport with the applicant, please affix the photos and give their information below. Nếu có người khác đi cùng và có cùng hộ chiếu với bạn, vui lòng dán ảnh và cung cấp thông tin dưới đây
Bạn dán ảnh ở trên, ở dưới điền tương ứng tên, giới tính và ngày sinh theo định dạng (năm – tháng – ngày)
66. Dán ảnh vào
67. Tên đầy đủ của người đi cùng
68. Giới tính của người đi cùng, nữ là FEMALE, nam là MALE
69. Ngày sinh của người đi cùng, ví dụ 2019 – 02 – 28
Part 4: Declaration & Signature: Phần 4 – Cam kết và chữ ký
70. Applicant’s Signature: Chữ ký của bạn
71. Date: Ngày bạn nộp đơn (định dạng năm – tháng – ngày)
Part 5: If the application form is completed by another person on the applicant’s behalf, please fill out the information of the one who completes the form
Nếu mẫu đơn xin visa này được hoàn thành bởi người khác thay cho bạn, thì họ sẽ điền thông tin của họ vào đây, ví dụ như mẹ viết đơn thay cho con nhỏ, nếu tự bạn viết thì hãy để trống hoặc ghi NONE
72. Name: tên của người viết thay
73. Relationship with the applicant: mối quan hệ với bạn
74. Address: Địa chỉ người viết đơn thay bạn
75. Phone Number: Số điện thoại của người viết đơn thay bạn
76. Signatures: Chữ ký của người điền hộ bạn
77. Date: Năm – tháng – ngày của người điền chữ ký thay bạn
Visa Á Châu – Vận hành bởi VnHub
Địa chỉ: 266/14 Hoàng Hoa Thám, P12, Tân Bình, Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0988.011.249– 0988.011.249
Email: lienhe@achau.net
www.achau.net - www.tanvanlang.com - www.visatop.vn