DỊCH VỤ LÀM VISA UY TÍN + DU LỊCH QUỐC TẾ Á CHÂU

Giói thiệu dịch vụ visa Á Châu Đánh giá tỷ lệ đậu Visa 0988.011.249

Hướng dẫn các bước điền đơn xin visa Trung Quốc chi tiết nhất

Trước khi hướng dẫn các bước điền mẫu đơn xin visa đi Trung Quốc thì mọi người hãy download mẫu đơn xin visa đi Trung Quốc rồi in ra đã nhé! Hoặc các bạn có thể điền thông tin vào mẫu đơn này sau đó in ra cũng được.

Tờ khai xin visa Trung Quốc bản song ngữ Trung – Việt được phát miễn phí tại Đại sứ quán hoặc Tổng lãnh sự. Bạn có thể điền tay tại chỗ khi đến nộp hồ sơ. Tuy nhiên, mình khuyến khích download mẫu tờ khai xin visa Trung Quốc bản song ngữ Trung – Anh về và điền trước ở nhà

Lưu ý khi điền đơn xin visa Trung Quốc

– Khai form bằng tiếng Anh

– Thông tin điền bằng chữ ‘IN HOA’

– Có thể đánh máy hoặc viết tay

– Các ô chọn đánh dấu √

– Khai thông tin theo đúng trình tự để tránh sai sót. Điền đầy đủ tất cả thông tin. Càng chi tiết càng tốt

Mình sẽ đánh số thứ tự từng trường để mọi người điền chính xác nhất. Trong form này nếu phải điền thông tin thì bạn sẽ điền Tiếng Anh và viết Hoa các chữ, nếu chọn thì bạn tích chữ V vào ô bạn chọn.

Part 1: Personal Information: Phần 1: Thông tin cá nhân

Hướng dẫn các bước điền đơn xin visa Trung Quốc chi tiết nhất

1. Last name: Họ của bạn, ví dụ NGUYEN

2. Middle nam: Tên đệm của bạn, ví dụ THI THANH

3. First Name: Tên của bạn, ví dụ HOA

4. Name in Chinese: Tên Trung Quốc  của bạn, không có thì điền N/A hoặc None

5. Photo: dán ảnh của bạn vào

6. Other Name (s): Tên khác của bạn, nên để None hoặc N/A

7. Sex: Giới tính, nữ thì tích V vào ô F, nam thì tích V vào ô M

8. DOB: Năm, tháng, ngày sinh của bạn, ví dụ 1990-04-16

9. Current Nationality: Quốc tịch hiện tại của bạn, ví dụ VIET NAM

10. Former Nationality: Quốc tịch cũ của bạn, ví dụ bạn là người Pháp nhưng sau đó đổi quốc tịch thành Việt Nam thì bạn điền France, nếu không có thì bạn bỏ trống

11. Place of Birth: Nơi bạn sinh ra, bạn điền theo thứ tự Thành phố, Tỉnh, Đất Nước; ví dụ HA NOI, VIET NAM

12. Local ID/Citizenship Number: Số chứng minh thư hoặc căn cước của bạn

13. Passport/Travel Document Type: Loại hộ chiếu của bạn, Diplomatic là hộ chiếu ngoại giao, Service or Official là hộ chiếu công vụ, Ordinary là hộ chiếu phổ thông, thường thì bạn sẽ tích V vào ô Ordinary

14. Other: Loại hộ chiếu khác cái loại trên thì bạn điền thông tin vào

15. Passport Number: Số hộ chiếu của bạn

16. Date of Issue: Năm – Tháng – Ngày cấp hộ chiếu, ví dụ 2017 – 03 – 21

17. Place of issue: Nơi cấp hộ chiếu của bạn, ví dụ HA NOI

18. Date of expiry: Ngày hết hạn hộ chiếu, ví dụ 2050 – 09 – 28

Hướng dẫn các bước điền đơn xin visa Trung Quốc chi tiết nhất 2

19. Current occupation (s): Nghề nghiệp hiện tại của bạn, làm nghề nào thì tích V vào ô đó

Businessperson: Người kinh doanh

Company Employee: Nhân viên công ty

Entertainer: Người trong ngành giải trí

Industrial/Agricultural Worker: Công nhân hoặc nông dân

Student: Học sinh, sinh viên

Crew Member: Thuyền viên, phi hành đoàn

Self-Employed: Lao động tự do

Unemployed: Thất nghiệp

Retired: Nghỉ hưu

20. Former/incumbent member of parliament: Thành viên đương nhiệm hoặc cựu thành viên của quốc hội, cụ thể vị trí gì điền vào ô Position

21. Former/incumbent government official: Thành viên đương nhiệm hoặc cựu thành viên của chính phủ, điền cụ thể vị trí ở ô Position

22. Minitary Personel: Người trong quân đội, điền cụ thể vị trí ở ô Position

NGO Staff: cái này mình không rõ là cái gì, bạn nào biết chỉ nhé ^^

Religious Personel: Người trong tôn giáo

Staff of media: Nhân viên nghành y tế

23. Other (please specify): Nghề khác trong danh sách, bạn điền tiếng anh cụ thể nghề đó

24. Education: Trình độ học vấn

Postgraduate: Sau đại học (thạc sĩ hay tiến sĩ gì đó)

College: Cao đẳng hoặc đại học

25. Other: trình độ khác, ví dụ High School là cấp 3, Secondary School là cấp 2, Primary School là cấp 1

Employer/School: Thông tin công ty/trường học của bạn

26. Name: tên trường học hoặc công ty

27. Phone Number: Số điện thoại trường học hoặc công ty của bạn

28. Address: Địa chỉ trường học hoặc công ty của bạn

29. Zip Code: zip code theo địa chỉ trường của bạn, mỗi tỉnh có một zipcode khác nhau, bạn search google sẽ thấy, nếu không muốn tìm thì để trống cũng được

Hướng dẫn các bước điền đơn xin visa Trung Quốc chi tiết nhất 3

30. Home address: Địa chỉ nhà của bạn

31. Zip code: Zip code địa chỉ nhà của bạn

32. Home/mobile phone number: Số điện thoại của bạn

33. Email Address: Địa chỉ email của bạn, ví dụ nguyenthimai@gmail.com

34. Marital status: Tình trạng hôn nhân của bạn

Married là đã kết hôn

Single là độc thân

35. Other (please Specify): bạn tích vào ô này thì bạn ghi cụ thể ra, ví dụ  Divorced là ly hôn, Widowed là góa vợ/chồng…

Major Family Members: Liệt kê các thành viên trong gia đình tương ứng theo cột

36. Name: Tên, ví dụ NGUYEN VAN AN

37. Nationality: Quốc tịch, ví dụ VIET NAM

38. Occupation: Nghề nghiệp, ví dụ Farmer

39.  Relationship: Mối quan hệ với bạn, ví dụ Father

Emergency Contact: Trường hợp khẩn cấp liên hệ cho ai

40. Name: tên người cần liên hệ nếu trường hợp gấp

41: Mobile Phone Number: Số điện thoại người cần liên hệ

42. Relationship with the applicant: Mối quan hệ với bạn

43. Country or territory where the applicant is located when applying for this visa: Bạn nộp đơn xin visa ở quốc gia hay vùng lãnh thổ nào? Thường thì bạn điền VIET NAM

Part 2: Travel Information: Phần 2 – Thông tin chuyến đi

Hướng dẫn các bước điền đơn xin visa Trung Quốc chi tiết nhất 4

44. Major purpose of your visit: Mục đích chính của chuyến đi của bạn

Official Visit: chuyến thăm chính thức của lãnh đạo cấp cao

Tourism: Du lịch

Non – business visit: chuyến đi thăm không mục đích kinh tế

Business and Trade: Đi nhằm mục đích kinh doanh và buôn bán

As introduced talent: đi trình diễn tài năng trong cuộc thi nào đó

As crew member: Thành viên phi hành đoàn

As resident diplomat, consul or staff of international organization: Là nhà ngoại giao, lãnh sự quán hoặc nhân viên của tổ chức quốc tế

As permanent resident: Nhập tịch Trung Quốc ví như bạn kết hôn với người TQ và muốn nhập tịch thì tích vào ô này

 Work: Đi lao động

As child in foster care: trở thành con nuôi

Transit: Quá cảnh

Short term visit to chinese citizen or foreigner with chinese permanent resident status: đến thăm người Trung Quốc hoặc người thường chú ở Trung Quốc trong thời gian ngắn hạn

Family reunion for over 180 days: đi đoàn tụ với gia đình trong thời gian nhiều hơn 180 ngày

Short term visit to foreigner residing in China due to work, study or other reasons: Chuyến thăm ngắn hạn đối với người nước ngoài cư trú tại Trung Quốc do công việc, học tập hoặc các lý do khác

Short term study for less than 180 days: Đi du học trong khoảng thời gian dưới 180 ngày

Long term study for over 180 days: Đi du lịch trong khoảng thời gian trên 180 ngày

As journalist for temporary new coverage: Nhà báo đi công tác tạm thời

As resident Journalist: Nhà báo thường trú

45. Other (please specify): Lý do khác, bạn điền lý do vào

46. Intended number of entries: Hình thức của thị thực

One entry valid for three months from the date of issue: Nhập cảnh 1 lần trong vòng 3 tháng kể từ ngày visa có hiệu lực

Two entries valid for 3 to 6 months from the date of issue: Nhập cảnh 2 lần, có giá trị từ 3 – 6 tháng kể từ ngày visa có hiệu lực

Multiple entries valid for 6 months from the date of issue: Nhiều lần nhập cảnh trong 6 tháng từ ngày visa có hiệu lực

Multiple entries valid for 1 year from the date of issue: Nhiều lần nhập cảnh trong vòng 1 năm từ ngày visa có hiệu lực

Other (please specify): nếu không thuộc các loại trên thì bạn hãy tự điền vào

47. Are you applying for the express service? Bạn có muốn đăng ký dịch vụ làm nhanh visa hay không? Dịch vụ này cần phải có sự đồng ý của cơ quan lãnh sự và bạn sẽ phải trả thêm phí, nếu muốn bạn tích vào Yes, nếu không thì tích vào No.

Hướng dẫn các bước điền đơn xin visa Trung Quốc chi tiết nhất 5

48. Expected date of your first entry into China on this trip (yyyy – mm – dd): Thời gian bạn hy vọng nhập cảnh vào Trung Quốc lần đầu tiên, ví dụ 2019 – 09 – 27

49. Longest intended stay in China among all entries: Thời gian dài nhất bạn dự định ở Trung Quốc trong tất cả các lần nhập cảnh, bạn điền số ngày vào đó

Intinerary in China (in time sequence, may type on separate paper): Lịch trình du lịch Trung Quốc, nếu nhiều thì bạn có thể làm một tờ riêng mà không cần phải khai báo ở đây) Bạn liệt kê tương ứng theo hàng, cột

50. Date: Ngày

51. Detailed address: Địa chỉ cụ thể

52. Who will pay for your travel and expenses during your stay in China? Ai sẽ trả chi phí cho chuyến đi du lịch và trong thời gian bạn ở Trung Quốc? Bạn tự trả thì điền MYSELF, chị/em gái của bạn trả thì điền MY SISTER, anh/em trai của bạn trả thì điền MY BROTHER…

Information of inviter in China: Thông tin của người mời bạn đến Trung Quốc

Hướng dẫn các bước điền đơn xin visa Trung Quốc chi tiết nhất 6

53. Name: Tên của người mời bạn

54. Address: Địa chỉ của người mời bạn

55. Phone Number: Số điện thoại của người mời bạn

56. Relationship with the applicant: Mối quan hệ với bạn

57. Have you ever been granted in Chinese visa? If applicable, please specify the date and place of the last time you were granted the visa: Bạn đã bao giờ được cấp thị thực của Trung Quốc? Nếu có thể, xin ghi rõ ngày tháng và địa điểm của lần cuối cùng bạn được cấp thị thực

58. Other country or territories you visited in the last 12 months: Quốc gia hoặc lãnh thổ khác mà bạn đã đi trong 12 tháng qua

Part 3: Other information: Phần 3 – Thông tin khác

59. Have you ever overstayed your visa or residence permit in China? Bạn đã bao giờ ở lại Trung Quốc quá hạn visa hay quá hạn giấy phép cư chú chưa?

60. Have you ever been refused a visa for China or been refused entry into China? Bạn đã bao giờ bị từ chối visa hay nhập cảnh vào Trung Quốc chưa?

61. Do you have any criminal record in China or other country? Bạn có hồ sơ hình sự ở Trung Quốc hay nước nào khác không?

Hướng dẫn các bước điền đơn xin visa Trung Quốc chi tiết nhất 7

62. Are you experiencing any of the following conditions? Bạn có đang gặp bất kỳ những trường hợp nào sau đây hay không?

Serious mental disorder (rối loạn tinh thần nghiêm trọng)

Infectious pulmonary tuberculosis (Nhiễm trùng lao phổi)

Other infectious disease of public health hazards (Các bệnh truyền nhiễm khác của mối nguy hiểm sức khoẻ cộng đồng)

63. Did you visit countries or territories affected by infectious diseases in the last 30 days? Bạn đã đến thăm các quốc gia hoặc lãnh thổ bị ảnh hưởng bởi các bệnh truyền nhiễm trong 30 ngày vừa qua?

64. If you select Yes to any questions from 3.1 to 3.5, please give detail below (nếu bạn chọn Yes trong các lựa chọn phía trên thì hãy để lại thông tin chi tiết)

65. If you have more information about your visa application other than the above to declare, please give details below or type on separate paper (Nếu bạn có thêm thông tin về đơn xin cấp thị thực của bạn ngoài những điều trên để khai báo, vui lòng cho biết chi tiết dưới đây hoặc nhập vào giấy riêng để nộp kèm theo)

If someone else travels and shares the same passport with the applicant, please affix the photos and give their information below. Nếu có người khác đi cùng và có cùng hộ chiếu với bạn, vui lòng dán ảnh và cung cấp thông tin dưới đây

Bạn dán ảnh ở trên, ở dưới điền tương ứng tên, giới tính và ngày sinh theo định dạng (năm – tháng – ngày)

66. Dán ảnh vào

Hướng dẫn các bước điền đơn xin visa Trung Quốc chi tiết nhất 8

67. Tên đầy đủ của người đi cùng

68. Giới tính của người đi cùng, nữ là FEMALE, nam là MALE

69. Ngày sinh của người đi cùng, ví dụ 2019 – 02 – 28

Part 4: Declaration & Signature: Phần 4 – Cam kết và chữ ký

70. Applicant’s Signature: Chữ ký của bạn

71. Date: Ngày bạn nộp đơn (định dạng năm – tháng – ngày)

Part 5: If the application form is completed by another person on the applicant’s behalf, please fill out the information of the one who completes the form

Hướng dẫn các bước điền đơn xin visa Trung Quốc chi tiết nhất 9

Nếu mẫu đơn xin visa này được hoàn thành bởi người khác thay cho bạn, thì họ sẽ điền thông tin của họ vào đây, ví dụ như mẹ viết đơn thay cho con nhỏ, nếu tự bạn viết thì hãy để trống hoặc ghi NONE

72. Name: tên của người viết thay

73. Relationship with the applicant: mối quan hệ với bạn

74. Address: Địa chỉ người viết đơn thay bạn

75. Phone Number: Số điện thoại của người viết đơn thay bạn

76. Signatures: Chữ ký của người điền hộ bạn

77. Date: Năm – tháng – ngày của người điền chữ ký thay bạn

Đánh giá bài viết

Đội ngũ tư vấn

van-achau

Ms Vân - Tư Vấn Visa

0988 011 249 - Zalo: 0988 011 249

hoia-achau

Ms Văn - Tư Vấn Visa

0984 415 828 - Zalo: 0984 415 828

Tin liên quan: