DỊCH VỤ LÀM VISA UY TÍN + DU LỊCH QUỐC TẾ Á CHÂU

Giói thiệu dịch vụ visa Á Châu Đánh giá tỷ lệ đậu Visa 0988.011.249

Xin visa du lịch Úc Online 2023: Những điều bạn cần biết

Xin visa du lịch Úc online đã trở thành một trong những lựa chọn phổ biến và thuận tiện cho những người muốn khám phá vẻ đẹp và văn hóa độc đáo của đất nước này. Với sự thuận lợi của công nghệ, thủ tục xin visa du lịch Úc trực tuyến đã giảm bớt khó khăn, mang lại trải nghiệm đơn giản và nhanh chóng cho du khách.

Hãy cùng Visa Á Châu tìm hiểu về quy trình, yêu cầu hồ sơ, và lệ phí visa du lịch Úc online để chuẩn bị cho một chuyến hành trình suôn sẻ và có những trải nghiệm đáng nhớ nhé!

Các loại visa E-visa Úc và thời gian lưu trú

Xin visa du lịch Úc Online 2023: Những điều bạn cần biết

Visa Úc được chia thành nhiều loại khác nhau, tùy thuộc vào mục đích chuyến đi của bạn. Đối với người Việt Nam, loại visa phổ biến nhất là visa du lịch Úc. Visa du lịch Úc có tên chính thức là visa 600, cho phép bạn nhập cảnh Úc tạm thời cho các mục đích ngắn hạn như du lịch, thăm bạn bè, người thân,,…

Hiện nay, Chính phủ Úc đang áp dụng chương trình E-visa Úc, cho phép bạn xin visa du lịch Úc trực tuyến. Chương trình này áp dụng cho tất cả công dân Việt Nam, bao gồm cả người đã từng xin visa Úc và bị từ chối.

Thời gian lưu trú tối đa cho visa du lịch Úc là 12 tháng, tùy thuộc vào loại visa và số lần nhập cảnh. Cụ thể:

  • Visa du lịch 1 năm 1 lần: Cho phép bạn lưu trú tối đa 3 tháng/lần nhập cảnh.
  • Visa du lịch 1 năm nhiều lần: Cho phép bạn lưu trú tối đa 3 tháng/lần nhập cảnh, nhưng bạn có thể nhập cảnh nhiều lần trong thời gian hiệu lực của visa.
  • Visa du lịch 3 năm nhiều lần: Cho phép bạn lưu trú từ 3-12 tháng/lần nhập cảnh, nhưng bạn có thể nhập cảnh nhiều lần trong thời gian hiệu lực của visa.

Tùy vào loại mà bạn chọn, thời gian này sẽ có sự thay đổi. Thông thường, nếu bạn là người trẻ tuổi và xin visa 600 lần đầu, Úc có thể chỉ cấp cho bạn thị thực du lịch có thời hạn 1 tháng.

Điều kiện xin visa du lịch Úc online

Xin visa du lịch Úc Online 2023: Những điều bạn cần biết

Để xin visa du lịch Úc bạn cần có các điều kiện sau:

  • Tất cả hồ sơ xin Visa du lịch Úc đều phải nộp trực tuyến.
  • Chứng minh được mục đích chuyến đi rõ ràng và phù hợp với loại visa
  • Chứng minh bạn đủ khả năng tài chính trong suốt chuyến đi đến Úc và quay trở lại Việt Nam
  • Chứng minh bạn có một công việc ổn định và nguồn thu nhập thường xuyên
  • Chứng minh bạn có ràng buộc tại Việt Nam và sẽ trở về sau chuyến đi qua các yếu tố như: gia đình, tài sản, công việc…
  • Đảm bảo quyền lợi tốt nhất cho trẻ em (dưới 18 tuổi) bao gồm: có sự giám hộ của bố mẹ khi trẻ đi du lịch, quyền nuôi dưỡng/giám hộ (nếu có),…
  • Đáp ứng các yêu cầu về sức khỏe và lý lịch tư pháp.

Hồ sơ làm visa du lịch Úc online

Để viết hồ sơ xin visa du lịch Úc, bạn cần chuẩn bị đầy đủ các tài liệu sau:

Hồ sơ cá nhân
  • Tờ khai xin visa Úc 600 (Mẫu đơn 1419)
  • Thông báo về người được ủy quyền nộp/nhận hồ sơ (Mẫu đơn 956A)
  • Hộ chiếu gốc còn giá trị sử dụng ít nhất 6 tháng.
  • Hộ chiếu cũ (nếu có)
  • 02 ảnh thẻ 4*6cm (ảnh chụp chính diện,không đeo kính, nền trắng, và được chụp trong vòng 6 tháng gần nhất)
  • Tờ khai chi tiết về thân nhân
  • Giấy khai sinh
  • Căn cước công dân
  • Sổ hộ khẩu (bản sao công chứng)
  • Giấy đăng ký kết hôn hoặc quyết định ly hôn (nếu có)
  • Giấy chứng nhận quân sự hoặc giấy xuất ngũ (nếu bạn đã từng phục vụ trong quân đội)
Hồ sơ chứng minh tài chính – tài sản
  • Sổ tiết kiệm có giá trị từ 5000 Đô La trở lên, hoặc Giấy xác nhận số dư tài khoản ngân hàng có số dư tương đương;
  • Giấy xác nhận số dư tài khoản hoặc Sổ tiết kiệm bản gốc.
  • Giấy tờ chứng minh sở hữu nhà đất, xe hơi, cổ phiếu và cổ phần,…..(nếu có)
Hồ sơ chứng minh công việc
  • Đối với người lao động:
    • Bằng chứng về công việc hiện tại của bạn như:Hợp đồng lao động, Quyết định bổ nhiệm chức vụ (nếu có)
    • Đơn xin nghỉ phép đi du lịch
    • Bảng lương hoặc Sao kê tài khoản nhận lương trong vòng 3 tháng gần nhất.
  • Đối với chủ doanh nghiệp:
    • Giấy đăng ký kinh doanh
    • Biên lai nộp thuế hoặc tờ khai thuế 3 tháng gần nhất (photo đóng mộc treo công ty)
    • Sao kê tài khoản công ty hoặc tài khoản cá nhân trong 3 tháng gần nhất.
  • Đối với người đã nghỉ hưu:
    • Quyết định nghỉ hưu
    • Thẻ hưu trí hoặc sổ hưu trí
    • Bảng lương hưu hoặc sao kê tài khoản nhận lương hưu 3 tháng gần nhất
  • Đối với người làm nghề tự do (Freelancer):
    • Bằng chứng về công việc hiện tại: hình ảnh cửa hàng/nhà xưởng, hợp đồng hoặc hóa đơn mua/bán, tạp chí/báo điện tử,…
    • Sao kê tài khoản cá nhân 3 tháng gần nhất
  • Đối với học sinh – sinh viên:
    • Giấy xác nhận học sinh, sinh viên
    • Đơn xin nghỉ phép
    • Căn cước công dân của cha/ mẹ/ người giám hộ (nếu dưới 18 tuổi và không có cha mẹ, người giám hộ đi cùng)
    • Giấy chứng minh cha mẹ đồng ý cho con đi du lịch có xác nhận của chính quyền địa phương
Giấy tờ chứng minh kế hoạch du lịch Úc để xin visa
  • Giấy xác nhận đã đặt vé máy bay du lịch Úc khứ hồi.
  • Giấy xác nhận đặt phòng khách sạn
  • Lịch trình cụ thể chuyến đi du lịch Úc.
  • Bảo hiểm chuyến đi.
Hồ sơ trẻ em dưới 18 tuổi (không đi cùng với bố hoặc mẹ)
  • Giấy cam kết đồng ý cho phép trẻ đi du lịch Úc được ký bởi bố hoặc mẹ không đi cùng có xác nhận của chính quyền địa phương
  • Chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ tùy thân của bố hoặc mẹ không đi cùng

* Lưu ý:

  • Nếu thực hiện việc nộp hồ sơ trực tuyến, bạn có thể chụp scan màu từ bản sao của giấy tờ gốc mà không cần photo công chứng.
  • Trong trường hợp nộp hồ sơ bằng giấy, bạn cần cung cấp bản sao photo đã được công chứng (trong vòng 6 tháng trở lại) cho tất cả các giấy tờ không phải là bản gốc.
  • Không cần phải nộp bản dịch tiếng Việt của các giấy tờ. Tuy nhiên, nếu các giấy tờ bằng ngôn ngữ khác, bạn cần phải đính kèm bản dịch công chứng tiếng Anh khi nộp hồ sơ.

Thủ tục, quy trình xin visa du lịch Úc online

Xin visa du lịch Úc Online 2023: Những điều bạn cần biết

Thủ tục đăng ký visa du lịch Úc trực tuyến gồm nhiều bước để hoàn thành hồ sơ. Các bước bao gồm:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ xin visa du lịch Úc online

  • Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo diện thị thực visa Úc 600 như danh sách đã được liệt kê ở mục trên.
  • Scan màu từ bản sao của giấy tờ gốc để nộp hồ sơ trực tuyến.

Bước 2: Tiến hành tạo tài khoản và điền tờ khai xin visa du lịch Úc online

  • Nếu đương đơn chưa có tài khoản thì cần phải tạo tài khoản tại trang web này:  https://online.immi.gov.au/lusc/register
    • Login to ImmiAccount (Đăng nhập Tài khoản ImmiAccount – Dành cho người đã có tài khoản)
    • Create ImmiAccount (Tạo tài khoản ImmiAccount – Dành cho người chưa có tài khoản).
  • Nếu bạn lần đầu tiên xin visa Úc online, chọn “Create ImmiAccount”.
  • Sau khi có tài khoản, truy cập vào liên kết để đăng nhập để vào tiến hành nộp hồ sơ xin visa Úc online.

Bước 3: Upload hồ sơ xin visa Úc online

  • Tải lên hệ thống các hồ sơ cần thiết theo yêu cầu, đương đơn có thể đăng tải tối đa 60 file đính kèm.

Bước 4: Nộp phí visa Úc online

  • Thanh toán phí visa Úc online bằng các phương thức thanh toán như thẻ Visa, Mastercard, Paypal, UnionPay,… với lệ phí là 150 AUD.
  • Sau khi thanh toán phí xin visa du lịch Úc và hoàn tất việc đăng tải hồ sơ, bạn cần nhấn vào “I confirm I have provided information as requested” (hay còn gọi là nút “Information Provided”) để xác nhận bên duyệt hồ sơ có thể tiến hành xét duyệt.

Bước 5: Nhận email xác nhận nộp hồ sơ và email yêu cầu bổ sung thông tin sinh trắc học

  • Sau khi hoàn thành các bước từ 1 đến 4, bạn sẽ nhận được email xác nhận việc nộp hồ sơ từ IMMI. Khoảng 1 ngày sau, bạn sẽ nhận một email yêu cầu bổ sung thông tin về sinh trắc học có tiêu đề “IMMI s257A (s40) Requirement to Provide PIDs.”
  • Email này yêu cầu bạn cung cấp dữ liệu sinh trắc học, bao gồm dấu vân tay và ảnh chụp khuôn mặt. Dữ liệu này sẽ được sử dụng để xác minh danh tính của bạn.
  • Bạn cần in file email này ra và kẹp vào hộ chiếu để thực hiện các bước tiếp theo.

Bước 6: Đặt lịch hẹn lấy sinh trắc học

  • Sau khi nhận được email yêu cầu bổ sung thông tin về sinh trắc học, bạn cần đặt lịch hẹn để lấy dữ liệu sinh trắc học tại VFS Úc.
  • Bạn có thể đặt lịch hẹn trực tuyến trên trang web của VFS Úc. Thời gian đặt lịch hẹn tối thiểu là 24 giờ và tối đa là 2 tuần trước ngày bạn dự định đến VFS.

*Ghi chú:

  • Bạn phải đến Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực của Úc tại Việt Nam – VFS để cung cấp sinh trắc học.
  • Thời gian xử lý hồ sơ có thể kéo dài hơn nếu bạn không cung cấp dữ liệu sinh trắc học trong vòng 2 tuần sau khi nộp hồ sơ.

Bước 7: Chờ và nhận kết quả

  • Trong thời gian chờ kết quả, bạn cần kiểm tra email thường xuyên để xem nếu có yêu cầu đi khám sức khỏe hoặc bổ sung thông tin. Nếu nhận được yêu cầu, bạn cần thực hiện theo đúng hướng dẫn, nếu không thì hãy chờ đợi đến khi có kết quả.

Lệ phí xin E-visa du lịch Úc

Lệ phí xin E-visa du lịch Úc hiện nay là 150 AUD, tương đương khoảng 2.400.000 VND. Lệ phí xin visa Úc này được thanh toán bằng thẻ tín dụng khi bạn nộp hồ sơ xin visa trực tuyến.

Lệ phí xin E-visa du lịch Úc bao gồm:

  • Phí thị thực: 135 AUD
  • Phí xử lý hồ sơ: 15 AUD

Phí thị thực là khoản phí bắt buộc phải nộp cho Chính phủ Úc để xét duyệt hồ sơ xin visa. Phí xử lý hồ sơ là khoản phí được thu bởi Cơ quan Nhập cư và Quốc tịch Úc (Department of Home Affairs) để chi trả cho các chi phí liên quan đến việc xử lý hồ sơ xin visa, chẳng hạn như chi phí kiểm tra hồ sơ, chi phí xét duyệt hồ sơ, chi phí in ấn visa, v.v.

*Lưu ý mức lệ phí có thể thay đổi theo từng thời điểm xin visa Úc. Để cập nhật mức lệ phí chính xác theo từng thời điểm, đương đơn có thể tham khảo trên website của Đại sứ quán/ Tổng lãnh sự quán Úc hoặc liên hệ cho Á Châu theo Hotline: 0988.011.249.

Hướng dẫn điền đơn xin visa du lịch Úc online

Để xin visa du lịch Úc, bạn cần điền đơn xin visa online trên website của Bộ Nội vụ Úc. Hồ sơ xin visa du lịch Úc online bao gồm 20 trang, bạn cần điền đầy đủ và chính xác các thông tin trên tất cả các trang.

Trang 01 – Điều khoản dịch vụ

  • Click chọn “I have read and agree to the terms and conditions” (Tôi đã đọc và hiểu rõ các điều kiện và điều khoản). Sau đó bấm “Next” (Tiếp) để đi tiếp.

Trang 02 – Thông tin chuyến đi

Trong trang 2 sẽ cần điền các thông tin sau:

  • Current location: Địa chỉ hiện tại của bạn.
  • Is the applicant currently ourside Australia (Bạn đang ở ngoài lãnh thổ Úc đúng không?)  → chọn “Yes” (Đúng).
  • Sau đó, chọn “VIETNAM” ở ô Curent location, và chọn Citizen (Công dân) ở ô Legal status (Tư cách pháp lý).
  • Purpose of stay (Mục đích chuyến đi): chọn mục đích chuyến đi phù hợp.
    • Tourist stream (tourism/visit family or friends) (Du lịch – du lịch/thăm thân, thăm bạn bè)
    • Business visitor (business visit for meetings, conferences or negotiations but not for work) (Công tác)
    • Sponsored Family stream (requries Sponsorship Form 1419) (thăm thân Úc và có người thân bảo lãnh ở Úc)
  • List of reasons for visiting Australia (lý do du lịch Úc): chọn “Tourism” để xin visa du lịch. Sau đó, điền ngày bạn muốn đến Úc vào ô Give details of any significant dates on which the applicant needs to be in Australia.
  • Group processing (xử lý đơn xin thị thực Úc theo nhóm):
    • Chọn “Yes” nếu bạn có kế hoạch du lịch Úc theo một nhóm và các thành viên của nhóm cũng cùng nộp online. Trưởng nhóm sẽ tạo Group Name (Tên nhóm). Sau đó các thành viên còn lại chỉ cần điền Group ID (mã số của nhóm), và Group Name (Tên nhóm) theo như thông tin Trưởng nhóm cung cấp.
    • Chọn “No” nếu bạn không nộp theo nhóm.
    • Special category of entry (Trường hợp nhập cảnh đặc biệt: người nộp đơn xin visa du lịch Úc là đại diện cho chính phủ nước ngoài, thành viên của Liên Hiệp Quốc,..): chọn “No” (Không).

Trang 03 – Thông tin cá nhân

Trang 03 của đơn đăng ký xin visa Úc online chính là phần điền thông tin cá nhân của đương đơn, bao gồm các thông tin dưới đây:

  • Family name: Họ
  • Given names: Tên đệm và tên như trên hộ chiếu.
  • Sex: Giới tính → Chọn Female (nữ), Male (nam)
  • Date of birth (ngày tháng năm sinh): click vào biểu tượng lịch kế bên để chọn ngày tháng năm sinh.
  • Passport number: điền đúng số hộ chiếu bạn dùng để đi Úc vào đây
  • Date of issue: Điền này cấp hộ chiếu bạn dùng để đi Úc vào đây
  • Date of expiry: Điền ngày hết hạn hộ chiếu bạn dùng để đi Úc vào đây
  • Place of issue/issuing authority (nơi cấp): điền “Immigration Department”
  • National identity card (chứng minh nhân dân)
  • Place of birth: nơi sinh. Bạn sẽ cần điền các mục:
    • Town/City: điền Quận/huyện
    • State/province: Điện Tỉnh/Thành phố
    • Country of birth: Điền quốc gia (VIỆT NAM)
  • Relationship status (tình trạng hôn nhân của người xin visa Úc): bạn chọn thông tin phù hợp
    • Married (đã kết hôn)
    • Never Married (chưa từng kết hôn)
    • Divorced (ly dị)
    • Engaged (đã đính hôn)
    • Separated (ly thân)
    • Widowed (vợ/chồng đã mất)
  • Other names/spellings (có tên gọi nào khác hay không): chọn “No”
  • Citizenship (tình trạng công dân)
  • Is this applicant a citizen of the selected country of passport (VIET NAM)? (đương đơn có phải là công dân của quốc gia ghi trên hộ chiếu không): chọn “Yes” (Có).
  • Is this applicant a citizen of any other country? (đương đơn có phải là công dân của quốc gia nào khác nữa không): chọn “No” (nếu bạn chỉ có quốc tịch Việt Nam), hoặc chọn “Yes” nếu bạn có 2 quốc tịch.
  • Other passports (đương đơn có hộ chiếu nào khác nữa hay không): chọn “No”
  • Other identity documents (có CMND nào khác nữa hay không): chọn “No”
  • Health examination: Has this applicant undertaken a health examination for an Australian visa in the last 12 months (Bạn đã kiểm tra sức khỏe trong vòng 12 tháng gần đây để xin visa đi Úc chưa?): chọn “No” (Không), hoặc “Yes” (Có, và ghi rõ chi tiết).

Sau đó chọn Next để đi tiếp sang trang sau.

Trang 04 – Xác nhận thông tin cá nhân

  • Critical data confirmation (kiểm tra & xác nhận thông tin bạn vừa điền xong). Nếu chính xác thì chọn “Yes”

Trang 05 – Lịch sử xin visa Úc

  • Trong phần này sẽ có câu hỏi “Has this applicant previously travelled to Australia or previously applied for a visa? (Bạn đã từng đến Úc hay nộp hồ sơ xin visa Úc chưa?): Có thì chọn “Yes”. Chưa thì chọn “No”

Trang 06 – Bạn đồng hành trong chuyến đi

Trong phần Travelling Companions (người thân trong gia đình đi chung với bạn trong chuyến này):

  • Nếu có người trong gia đình, bạn bè đi chung: chọn “Yes”. Rồi chọn nút “Add” để điền thông tin những người đi cùng. Sau đó chọn nút “Confirm”. Lưu ý đây chỉ là phần liệt kê danh sách người đi cùng, chứ không phải phần khai xin visa Úc cho người đi cùng. Những người đi cùng phải điền tờ khai visa Úc riêng.
  • Nếu không có người trong gia đình đi chung: chọn “No”

Trang 07 – Thông tin liên hệ

Trong phần Contact details (thông tin liên lạc), bạn sẽ cung cấp các thông tin sau:

  • Country of residence (Quốc gia lưu trú): chọn “VIETNAM”
  • Department office: chọn địa điểm gần bạn nhất để lấy sinh trắc học, có thể là “Vietnam, Ho Chi Minh” hoặc “Vietnam, Hanoi”
  • Residential address: Điền địa chỉ chỗ ở của bạn, bao gồm các thông tin sau:
  • Country: Quốc gia, chọn VIETNAM
  • Address: Địa chỉ nhà (số nhà, đường/phố, thôn/xóm/ấp, chung cư…)
  • Suburb/Town: Quận, huyện, thị trấn
  • State or Province: Tỉnh, Thành phố
  • Postal code (mã bưu chính).
  • Contact telephone numbers: điền số điện thoại liên hệ của bạn.
  • Postal address: Địa chỉ nhận thư. Nếu bạn muốn nhận thư theo địa chỉ nhà vừa kê khai ở trên thì chọn “Yes”, nếu muốn nhận thư tại địa chỉ khác thì chọn “No” và điền địa chỉ nhận thư mới.
  • Email address: điền địa chỉ email của bạn vào.

Trang 08 – Người nhận được ủy quyền

Phần Authorised recipient là phần để bạn cung cấp thông tin nếu vì một lý do nào đó sẽ không trực tiếp tiếp nhận các thông tin như thư từ thông báo từ IMM.

  • Chọn “No”: Nếu bạn không ủy quyền cho ai
  • Chọn “Yes”: nếu bạn ủy quyền cho người khác. Khi đó, bạn sẽ điền họ tên, địa chỉ liên lạc, địa chỉ email của người được ủy quyền vào.

Electronic communication: các thông báo, cập nhật thông tin của Lãnh sự quán sẽ được gửi qua email bạn cung cấp. Điền địa chỉ email của bạn vào.

Trang 09 – Người thân không đi Úc cùng

Phần Non-accompanying members of family units dành để kê khai danh sách những thành viên trong gia đình (không sinh sống ở Úc, không phải là công dân Úc) không cùng đi Úc với bạn trong chuyến đi này.

  • Chọn “No” nếu tất cả các thành viên trong gia đình (ba, mẹ, anh chị em ruột, con cái) đều đi du lịch cùng bạn đợt này.
  • Chọn “Yes” nếu có người không đi cùng, và sau đó chọn Chọn “Add” để điền thông tin người thân

Trang 10 – Thông tin về chuyến đi Úc

Trang này bao gồm các thông tin sau:

  • Proposed period of stay: cung cấp thông tin thời gian lưu trú tại Úc, cụ thể:
    • Does the applicant intend to enter Australia on more than one occasion? (Đương đơn muốn nhập cảnh Úc 1 lần hay nhiều lần?) Bạn có thể chọn “Yes” (Có) hoặc “No” (Không).
    • Length of stay in Australia: bạn muốn ở Úc bao lâu? Có 3 lựa chọn: 3, 6, 12 tháng
    • Planned arrival date (ngày dự định đến Úc)
    • Planned final departure date (ngày dự định rời khỏi Úc)
    • Does the applicant know the dates of entry for each occasion after first entry to Australia? (Bạn có biết ngày nhập cảnh Úc tiếp sau lần nhập cảnh đầu tiên là ngày nào không?)
  • Study while in Australia (có dự định đi học ở Úc không): chọn “No”
  • Relatives, friends or contacts in Australia (thông tin của người thân, bạn bè ở Úc): Will the applicant visit any relatives, friends or contacts while in Australia? (Người nộp đơn sẽ đến thăm người thân, bạn bè khi đang du lịch ở Úc?)
    • Nếu không có thăm ai. Chọn “No”
    • Nếu có đến thăm người thân, bạn bè. Chọn “Yes”, bấm nút “Add”. Sau đó điền thông tin người thân, bạn bè bên Úc. Rồi bấm nút “Confirm”
  • Is the applicant a parent or step-parent of an Australian citizen or Australian permanent resident? (Người nộp đơn có phải là cha mẹ hoặc cha mẹ kế của một công dân Úc hoặc thường trú nhân Úc không?) Nếu Yes sẽ ra trang 11. Chọn No, hệ thống tự bỏ qua trang 11 sang trang 12. Tiếp tục Next

Trang 12 – Thông tin công việc:

Phần này tiếng Anh là Visa applicant’s current overseas employment: Khai báo về công việc của người nộp đơn xin visa Úc. Bao gồm các thông tin sau:

  • Current employment details: Thông tin công việc hiện tại
    • Employment status: Tình trạng làm việc
      • Nếu bạn đang làm việc cho công ty nào đó chọn “Employed”
      • Nếu bạn có công ty riêng “Self employed”
      • Trường hợp là trẻ em thì chọn “Other”. Và giải thích là “Child”
    • Occupation grouping: Nhóm công việc
    • Organisation: điền tên công ty bạn đang làm
    • Start date with current employer: điền ngày bắt đầu làm việc tại công ty
    • Organisation address: điền địa chỉ công ty, bao gồm:
    • Contact telephone numbers: điền số điện thoại
    • Electronic communication: điền địa chỉ email

Trang 13 – Thông tin tài chính

Đây chính là phần Financial support: về chi phí du lịch

  • Nếu bạn tự chi trả cho chuyến đi thì chọn chọn “Self funded”
  • Nếu do Công ty tại nước ngoài mà hiện bạn đang làm việc cho chi trả thì chọn “Supported by current overseas employer”
  • Nếu do Tổ chức khác chi trả thì chọn “Supported by other organization”
  • Nếu do người khác chi trả thì chọn “Supported by other person”. Nếu chọn người khác thì sẽ có ô điền thông tin người đó, lý do, tại sao, như thế nào…
  • What funds will the applicant have available to support their stay in Australia? (Ngân sách chuyến đi dự kiến hết bao nhiêu). Nhớ điền đơn vị tiền tệ vào không họ sốc ^^): bạn có thể điền số dư trong tài khoản ngân hàng. Ví dụ: điền “USD 10000 in bank account”.

Trang 14:

  • Nếu chọn Self-funded thì sẽ không có trang 14.

Trang 15: Thông tin bổ sung

Phần này hỏi bạn đã mua bảo hiểm cho chuyến đi đến Úc chưa.

  • Nếu có chọn “Yes”
  • Nếu chưa chọn “No”

Trang 16 – Khai báo y tế

Tại phần Health declarations, bạn sẽ khai báo tình trạng bệnh tật, bệnh truyền nhiễm, có ý định ở quá 3 tháng, đi học trên 3 tháng, làm việc, khám chữa bệnh tại Úc hay không. Nếu không có vấn đề gì về sức khỏe thì chọn “No” hết.

Trang 17 – Sơ yếu lý lịch

Phần Character declarations sẽ có những câu hỏi liên quan đến người nộp đơn xin visa du lịch Úc đã từng làm việc trong quân đội, đã từng ở quá hạn ở quốc gia nào chưa, đã từng phạm tội, liên quan đến các tổ chức tội phạm, khủng bố, bạo lực, xâm hại tình dục trẻ em, v.v…). Nếu không dính đến các câu hỏi nêu ở trong phần này thì chọn “No” cho tất cả.

Trang 18 – Lịch sử xin visa các nước – Visa history

Phần này có các câu hỏi sau:

  • Has the applicant held or does the applicant currently hold a visa to Australia or any other country? (Bạn đã từng có hoặc đang có visa Úc hoặc của nước nào khác): Nếu có thì chọn “Yes”
  • Give details: Điền tên các nước đã từng đậu visa, hoặc đang có visa.
  • Has the applicant ever been in Australia or any other country and not complied with visa conditions or departed outside their authorised period of stay? (Có từng ở quá hạn ở Úc hoặc nước nào khác chưa?): Chọn “Yes” or “No”
  • Has the applicant ever had a visa for Australia or any other country refused or cancelled? (Bạn có từng bị từ chối visa Úc hoặc visa của nước nào khác chưa?): Chọn “No” nếu chưa từng bị hủy hoặc bị rớt visa lần nào.

Trang 19:

Không có trên hệ thống.

Trang 20 – Xác nhận

  • Declarations (Người nộp đơn xin visa du lịch Úc xác nhận rằng đã đọc và hiểu rõ những quy định về việc nộp hồ sơ; giấy tờ giả mạo sẽ bị hủy visa; không làm việc tại Úc với visa du lịch; không ở quá hạn, v.v…)
  • Chọn “Yes” tất cả các câu.

Sau đó nhấn chọn Review Page để kiểm tra lại thông tin đã điền.

Thời gian xử lý hồ sơ xin E-visa du lịch Úc

Thời gian xử lý hồ sơ xin E-visa du lịch Úc thường là từ 25 đến 50 ngày. Tuy nhiên, thời gian xử lý có thể kéo dài hơn tùy vào thời gian bạn nộp hồ sơ hoặc hồ sơ của bạn không đầy đủ hoặc có vấn đề.

Cách kiểm tra tình trạng xin visa du lịch Úc online

Để kiểm tra tình trạng xin visa du lịch Úc online, bạn có thể thực hiện theo các bước sau:

Bước 1: Đăng nhập tài khoản ImmiAccount

Xin visa du lịch Úc Online 2023: Những điều bạn cần biết

Bước 2: Đọc thông tin tình trạng visa hồ sơ xin visa Úc

Khi đăng nhập tài khoản, bạn sẽ nhìn thấy danh sách những hồ sơ xin visa Úc mà bạn từng nộp theo tài khoản này. Có 3 loại tình trạng hồ sơ xin visa Úc, đó là:

  • Initial assessment: Đánh giá ban đầu
  • Further assessment: Đánh giá sâu hơn, thường là những bộ hồ sơ đang bị xem xét kỹ hơn.
  • Finalized: Đã có kết quả visa.
  • Bạn có thể nhấp vào “View details” để xem chi tiết thông tin về đơn xin visa Úc của mình

*Bạn cũng có thể nhận thông báo về tình trạng hồ sơ của mình qua email. Để nhận thông báo qua email, bạn cần cung cấp địa chỉ email của mình khi nộp hồ sơ.

Hy vọng qua bài viết trên đây đã mang đến cho bạn câu trả lời đầy đủ và chi tiết nhất về vấn đề Xin visa du lịch Úc online: Thủ tục, hồ sơ, lệ phí” để có thể giúp bạn tự tin hơn trong quá trình xin visa đi Canada . Nếu bạn còn bất kỳ thắc mắc nào hoặc cần tư vấn về dịch vụ xin visa thì hãy liên hệ ngay với Á Châu qua hotline: 0988.011.249 để được hỗ trợ nhanh nhất nhé! Trân trọng

5/5 - (1 bình chọn)

Đội ngũ tư vấn

van-achau

Ms Vân - Tư Vấn Visa

0988 011 249 - Zalo: 0988 011 249

hoia-achau

Ms Văn - Tư Vấn Visa

0984 415 828 - Zalo: 0984 415 828

Tin liên quan:

Thành Phạm

Tôi là Phạm Tiến Thành, có nhiều năm làm biên tập viên trong lĩnh vực xuất nhập cảnh. Hiện tôi là biên tập viên, kiểm duyệt nội dung của Tân Văn Lang.