DỊCH VỤ LÀM VISA UY TÍN + DU LỊCH QUỐC TẾ Á CHÂU

Giói thiệu dịch vụ visa Á Châu Đánh giá tỷ lệ đậu Visa 0988.011.249

Danh sách nghề CSOL – Lao động định cư Úc theo Visa 457

Hiện nay, số lượng người Việt Nam muốn sang Úc định cư theo diện lao động tay nghề càng nhiều, bởi vì những ưu đãi sau khi được định cư tại Úc. Chỉ cần làm việc tại quốc gia này trên 02 năm là đã có thể xin thường trú nhân để có thể bảo lãnh vợ con đi cùng và hưởng những quyền lợi tương đương như người có quốc tịch Úc, với một đất nước phát triển cùng nên giáo dục tiên tiến thì đây là dịp mở rộng tương lai cho con cháu sau này.

Có khá nhiều người gửi câu hỏi về cho Á Châu để hỏi về Visa 457 này gồm những nghề nào và xin visa 457 có khó hay không? Hôm nay, Á Châu xin gửi đến quý khách bảng danh sách các ngành nghề CSOL đang được áp dụng cho chính sách lao động định cư theo visa 457. Mời quý vị xem bảng dưới đây và chọn cho mình một ngành nghề phù hợp với tay nghề của mình để có cơ hội định cư Úc.

Occupation ID (Mã ngành nghề)
DescriptionNgành nghề định cư (tham khảo)Ceiling Value (Chỉ tiêu)Results to date (Số lượng hồ sơ đã nộp)
1331Construction ManagersQuản lý xây dựng528925
1332Engineering ManagersQuản lý kỹ thuật14074
1335Production ManagersQuản lý sản xuất33683
1341Child Care Centre ManagersQuản lý trung tâm chăm sóc trẻ em10006
1342Health and Welfare Services ManagersQuản lý dịch vụ y tế và phúc lợi11777
2211AccountantsKế toán2500728
2212Auditors, Company Secretaries and Corporate TreasurersKiểm toán viên, thư ký và thủ kho1413385
2241Actuaries, Mathematicians and StatisticiansChuyên viên thống kê và Nhà toán học100024
2245Land Economists and ValuersNhà kinh tế học và Chuyên gia thẩm định giá10359
2312Marine Transport ProfessionalsChuyên viên vận chuyển hàng hải100011
2321Architects and Landscape ArchitectsKiến trúc sư và họa viên kiến trúc139160
2322Cartographers and SurveyorsChuyên viên vẽ bản đồ và giám định viên100012
2331Chemical and Materials EngineersKỹ sư hóa và vật liệu1000132
2332Civil Engineering ProfessionalsKỹ sư xây dựng dân dụng2174287
2333Electrical EngineersKỹ sư điện1254147
2334Electronics EngineersKỹ sư Điện tử1000285
2335Industrial, Mechanical and Production EngineersKỹ sư công nghiệp, cơ khí và sản xuất1539715
2339Other Engineering ProfessionalsKỹ sư chuyên ngành1000570
2341Agricultural and Forestry ScientistsNhà khoa học nông nghiệp và lâm nghiệp100030
2346Medical Laboratory ScientistsChuyên gia nghiên cứu y khoa160219
2347VeterinariansBác sĩ thú y100020
2349Other Natural and Physical Science ProfessionalsChuyên gia khoa học tự nhiên và khoa học xã hội10004
2411Early Childhood (Pre-primary School) TeachersGiáo viên mần non182228
2414Secondary School TeachersGiáo viên trường THCS8032114
2415Special Education TeachersGiáo viên Giáo dục đặc biệt11267
2512Medical Imaging ProfessionalsChuyên gia y tế hình ảnh100014
2514Optometrists and OrthoptistsKỹ thuật viên đo thị lực10001
2519Orthotist or ProsthetistChuyên viên chỉnh hình10002
2521Chiropractors and OsteopathsChuyên gia thấp khớp và nắn xương10007
2524Occupational TherapistsChuyên gia liệu pháp100027
2525PhysiotherapistsChuyên gia vật lý trị liệu134526
2526PodiatristsBác sĩ chuyên khoa về chân10006
2527Speech Professionals and AudiologistsChuyên gia trị liệu thính giác và khả năng ngôn ngữ10007
2531General Practitioners and Resident Medical officersBác sĩ đa khoa và Nhân viên y tế thường trú349568
2532AnaesthetistsChuyên gia gây mê10004
2533Internal Medicine SpecialistsBác sĩ chuyên khoa nội10006
2534PsychiatristsBác sĩ tâm thần10001
2535SurgeonsBác sĩ phẫu thuật10004
2539Other Medical PractitionersChuyên viên y tế khác131588
2541MidwivesNữ hộ sinh10177
2544Registered NursesY tá16346611
2611ICT Business and Systems AnalystsPhân tích hệ thống và kinh doanh ICT1482420
2613Software and Applications ProgrammersLập trình viên56621598
2631Computer Network ProfessionalsKỹ sư mạng máy tính1426682
2633Telecommunications Engineering ProfessionalsKỹ thuật Viễn thông Chuyên gia1000167
2711BarristersLuật sư10000
2713SolicitorsCố vấn pháp luật515437
2723PsychologistsTâm lý học153219
2725Social WorkersNhân viên xã hội178337
3122Civil Engineering Draftspersons and TechniciansCông nhân xây dựng dân dụng và Kỹ thuật viên xây dựng dân dụng100030
3123Electrical Engineering Draftspersons and TechniciansCông nhân kỹ thuật điện và kỹ thuật viên ngành điện100022
3132Telecommunications Technical SpecialistsChuyên gia kỹ thuận viễn thông10005
3211Automotive ElectriciansKỹ sư máy móc tự động10002
3212Motor MechanicsCông nhân sửa chữa xe máy559737
3222Sheetmetal Trades WorkersThợ cơ khí10000
3223Structural Steel and Welding Trades WorkersThợ hàn và công nhân công trình xây dựng thép446610
3232Metal Fitters and MachinistsThợ sửa chữa và lắp ráp kim loại667721
3233Precision Metal Trades WorkersCông nhân buôn bán kim loại10000
3241Panelbeaters 10001
3311Bricklayers and StonemasonsThợ nề và Thợ xây đá17516
3312Carpenters and JoinersThợ mộc và đồ gỗ gia dụng771836
3322Painting Trades WorkersThợ sơn28714
3331GlaziersThợ lắp kính/Thợ tráng men (đồ gốm)10000
3332PlasterersThợ trát vữa21493
3334Wall and Floor TilersThợ lợp ngói và tường14752
3341PlumbersThợ ống nước51699
3411ElectriciansThợ điện934549
3421Airconditioning and Refrigeration MechanicsThợ máy điều hòa và tủ lạnh17014
3422Electrical Distribution Trades WorkersCông nhân phân phối điện tử10002
3423Electronics Trades WorkersCông nhân thương mại điện tử199310
3513ChefsĐầu bếp285423
3941CabinetmakersThợ mộc15682
3991Boat Builders and ShipwrightsThợ đóng thuyền và đóng tàu1000

0

Bảng này được bộ di trú Úc công bố cập nhật vào ngày 01/07/2016 áp dụng cho giai đoạn 2016 – 2017. Bảng này sẽ có hiệu lực với các trường hợp visa như sau:

  1. Skill Occupation List: Dành cho những đương đơn nộp hồ sơ theo diện tay nghề độc lập (subclass 189), gia đình bảo lãnh hoặc visa 485.
  2. Consolidated Skill Occupation List: Dành cho những đương đơn có chủ doanh nghiệp hoặc tiểu bang bảo lãnh (subclass 190), hoặc theo visa 457.

Chúc quý khách có được thuận lợi khi xin visa 457 của Úc và có một cuộc sống tươi mới tại đất nước xinh đẹp này.

 

Đánh giá bài viết